Characters remaining: 500/500
Translation

gà mái mơ

Academic
Friendly

Từ "gà mái mơ" trong tiếng Việt chỉ về một loại gà mái lông màu nâu, nhưng đặc biệt những chấm trắng trên lông. Đây một giống khá phổ biến ở Việt Nam, thường được nuôi để lấy trứng hoặc thịt.

1. Định nghĩa: - Gà mái mơ: loại gà mái lông màu nâu với các chấm trắng, thường được biết đến với hình dáng đẹp khả năng sinh sản tốt.

2. dụ sử dụng: - "Nhà tôi nuôi gà mái mơ để lấy trứng." (Chỉ việc nuôi gà mái mơ để thu hoạch trứng.) - "Gà mái mơ rất hiền dễ nuôi." (Nói về tính cách của giống này.)

3. Cách sử dụng nâng cao: - "Trong các loại , gà mái mơ được ưa chuộng chất lượng trứng cao." (So sánh với những loại khác.) - "Gà mái mơ không chỉ đẹp còn giá trị kinh tế cao." (Nhấn mạnh vào giá trị của giống này.)

4. Biến thể từ gần giống: - Gà trống : gà trống thuộc giống gà mái mơ, màu sắc tương tự nhưng không chấm trắng. - Gà ri: Một giống khác phổ biến ở Việt Nam, kích thước nhỏ hơn lông màu khác.

5. Từ đồng nghĩa liên quan: - : từ chung chỉ về loài gia cầm này, có thể đề cập đến cả gà trống gà mái. - đẻ: từ chỉ về gà mái được nuôi để lấy trứng.

6. Lưu ý:Khi nói về "gà mái mơ," bạn cần phân biệt giữa gà mái gà trống, cũng như các giống khác như gà ri, gà lôi... Mỗi giống đặc điểm riêng cách nuôi cũng khác nhau.

  1. Gà mái lông những chấm trắng.

Comments and discussion on the word "gà mái mơ"